Thư mục
Hợp đồng điện tử ngày càng được sử dụng rộng rãi ở các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân nên nhu cầu tìm kiếm mẫu hợp đồng điện tử ngày càng lớn. Hợp đồng điện tử là hình thức hợp đồng thông minh giúp các khách hàng xóa bỏ mọi rào cản về không gian, thời gian và tiết kiệm tối đa chi phí. Vậy nên, bài viết này CGV telecom sẽ chia sẻ với bạn đọc những mẫu hợp đồng điện tử mới và phổ biến nhất để các bạn có thể ứng dụng hiệu quả vào việc thực hiện hợp đồng cho doanh nghiệp mình.
Hợp đồng điện tử là gì?
Hợp đồng điện tử là hợp đồng có các hoạt động tạo lập, gửi đi, nhận lại và lưu trữ bằng phương tiện điện tử. Hợp đồng điện tử có giá trị tương đương hợp đồng truyền thống theo quy định của pháp luật.
Hợp đồng điện tử xóa bỏ mọi rào cản về khoảng cách địa lý, không gian và thời gian để các bên có thể tham gia thực hiện và giao kết hợp đồng online mọi lúc, mọi nơi. Việc chỉnh sửa các điều khoản và nội dung hợp đồng cũng dễ dàng hơn. Việc lưu trữ hợp đồng điện tử cũng bảo mật và đảm bảo tính riêng tư hơn.
Phân loại các mẫu hợp đồng điện tử
Cùng sự phát triển của công nghệ số, hợp đồng điện tử đã không còn xa lạ với nhiều cá nhân và hộ kinh doanh, đặc biệt là các doanh nghiệp. Có tới 06 mẫu hợp đồng điện tử đang được sử dụng phổ biến, rộng rãi và được phân loại như sau:
Phân loại theo mục đích
Dựa theo mục đích sử dụng của từng hợp đồng cụ thể, hợp đồng điện tử được chia thành 3 loại:
- Hợp đồng thương mại điện tử: thường được sử dụng trong các giao dịch thương mại.
- Hợp đồng dân sự điện tử: sử dụng trong hầu hết các giao dịch dân sự ngoại trừ các giấy tờ có tính pháp lý đặc biệt như: giấy đăng ký kết hôn, giấy khai sinh, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,…
- Hợp đồng lao động điện tử: Sử dụng trong các doanh nghiệp sở hữu nguồn lao động lớn, khó khăn trong việc ký kết hợp đồng giấy truyền thống.
Phân loại theo cách thức thực hiện
Căn cứ theo cách thức thực hiện của mỗi doanh nghiệp, hợp đồng điện tử chia thành 3 loại như sau:
- Đăng bản mềm hợp đồng giấy lên website: các đơn vị thường sử dụng mẫu hợp đồng riêng, các bên tham gia chỉ cần thao tác đồng ý hoặc không đồng ý trên ứng dụng là hoàn thành.
- Giao dịch tự động trên mẫu hợp đồng có sẵn: doanh nghiệp chưa có mẫu hợp đồng điện tử sẽ được thực hiện theo mẫu tích hợp sẵn trên ứng dụng.
- Hợp đồng hình thành qua email: hầu hết các loại hợp đồng điện tử đều phù hợp tuy nhiên hình thức này tính bảo mật không cao và dễ bị rò rỉ thông tin.
Các mẫu hợp đồng điện tử thông dụng
Mặc dù có tới 06 loại mẫu hợp đồng điện tử đang được sử dụng, nhưng tất cả đều phải theo 1 form nhất định và cần đảm bảo đủ, đúng các thông tin theo mẫu quy định chung. Dưới đây là 03 mẫu hợp đồng cơ bản đúng chuẩn nhất mà CGV telecom tổng hợp.
Mẫu hợp đồng điện tử chung
Các bạn có thể tham khảo mẫu hợp đồng eContract phổ biến nhất dưới đây nhé.
>>> Tải mẫu hợp đồng điện tử TẠI ĐÂY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————— HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ VỀ VIỆC………….. Ngày… tháng… năm Số………………………… – Căn cứ Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005; – Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/05/2013 về thương mại điện tử; – Căn cứ Luật thương mại năm 2005; – Căn cứ vào khả năng và nhu cầu hai bên; Hôm nay ngày …… , tại …………, chúng tôi gồm có:………………………. BÊN A Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………….. Mã số doanh nghiệp:……………………………………………………………………………………. Quyết định thành lập số: ………………………… cấp ngày: ……………………..…………………. Tài khoản số: ………………………..……….. …..Ngân hàng: ……………………………… Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………… Số điện thoại: ………………………… Fax: …………………………………….. Website: ……………………………… Email: ……………………………………………… Đại diện theo pháp luật bởi: …………Chức danh: ………………. BÊN B Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………….. Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………….. Quyết định thành lập số: ……………………cấp ngày: ……………… Tài khoản số: ………………………………….Ngân hàng: ………………… Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………….. Số điện thoại: ………………………… Fax: …………………………………………………… Website: …………………………………….. Email: ……………………………………………….. Đại diện theo pháp luật bởi: …………………………. Chức danh: …………….. Thỏa thuận các nội dung sau: Điều 1: Đối tượng của hợp đồng ……………………………………………………………………………………………………… Điều 2: Thời hạn thực hiện hợp đồng ……………………………………………………………………………………………………… Điều 3: Thanh toán và phương thức thanh toán 3.1. Giá trị hợp đồng ……………………………………………………………………………………………………… 3.2. Phương thức thanh toán ……………………………………………………………………………………………………… Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của bên A 4.1. Quyền của bên A ……………………………………………………………………………………………………… 4.2. Nghĩa vụ của bên A ……………………………………………………………………………………………………… Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của bên B 5.1. Quyền của bên B ……………………………………………………………………………………………………… 5.2. Nghĩa vụ của bên B …………………………………………………………………………… Điều 6: Những điều khoản sau cùng 6.1. Xác định tranh chấp 6.2. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp. 6.3……
|
Mẫu hợp đồng lao động điện tử
Tham khảo một số mẫu hợp đồng lao động điện tử được nhiều người sử dụng nhất!
>> Tải mẫu hợp đồng lao động điện tử TẠI ĐÂY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ………, ngày…… tháng …… năm …… HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG ĐIỆN TỬ Số:……………… Căn cứ Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Căn cứ Bộ luật Lao động 2019; Căn cứ nhu cầu và năng lực của hai bên Hôm nay, tại …………………………………………………………………………………………. Chúng tôi gồm: BÊN A (NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG): …………………………………………………. Đại diện:………………………… Chức vụ:…………………………………………..……… Quốc tịch: ……………………………………………………………………….………………. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………… Điện thoại: …………………………………………………………………..……………….…. Mã số thuế: …………………………………………………………………………………..… Số tài khoản: …………………………………………………………….…………………..…. Tại Ngân hàng: ……………………………………………………………………..…………… BÊN B (NGƯỜI LAO ĐỘNG): ……………….…………………………………….………….. Ngày tháng năm sinh: ……………..…. Giới tính: …………………………………..……….. Quê quán: ………………………………………………………………………………………… Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………..………….. Số CMND:………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ……………………………………… Trình độ: ……………………… Chuyên ngành: ……………………………………….……… Sau khi thỏa thuận, hai bên thống nhất ký Hợp đồng lao động (HĐLĐ) với các điều khoản sau đây: Điều 1: Điều khoản chung
– Chịu sự điều hành trực tiếp của ông/bà: (6)……………………………………………………. – Thực hiện công việc theo đúng chức danh chuyên môn của mình dưới sự quản lý, điều hành của người có thẩm quyền. – Phối hợp cùng với các bộ phận, phòng ban khác trong Công ty để phát huy tối đa hiệu quả công việc. – Hoàn thành những công việc khác tùy thuộc theo yêu cầu của Công ty và theo quyết định của Ban Giám đốc. Điều 2: Chế độ làm việc
Điều 3: Quyền và nghĩa vụ của người lao động
– Mức lương/Thù lao chính: ………. VNĐ/tháng. – Phụ cấp trách nhiệm (nếu có): ……… VNĐ/tháng – Phụ cấp hiệu suất công việc (nếu có): Theo đánh giá của quản lý. – Lương hiệu quả (nếu có): Theo quy định của phòng ban, công ty. – Công tác phí: Tùy từng vị trí, người lao động được hưởng theo quy định của công ty. – Hình thức trả lương: (8) …………………………………………………………………..
– Khen thưởng: Người lao động được khuyến khích bằng vật chất và tinh thần khi có thành tích trong công tác hoặc theo quy định của công ty. – Chế độ nâng lương: Theo quy định của Nhà nước và Quy chế tiền lương của Công ty. – Chế độ nghỉ: Theo quy định chung của Nhà nước. + Nghỉ hàng tuần (9)…………………………………………………………………………. + Nghỉ hàng năm: Những nhân viên được ký Hợp đồng chính thức và có thâm niên công tác 12 tháng thì sẽ được nghỉ phép năm có hưởng lương (mỗi năm 12 ngày phép). Nhân viên có thâm niên làm việc dưới 12 tháng thì thời gian nghỉ hằng năm được tính theo tỷ lệ tương ứng với số thời gian làm việc. + Nghỉ ngày Lễ: Các ngày nghỉ lễ theo quy định của pháp luật. – Chế độ Bảo hiểm theo quy định của Nhà nước: (10)…………………………………………. – Chế độ phúc lợi: (11) ……………………………………………………………………………………. – Các chế độ được hưởng: Người lao động được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc hoặc bồi thường theo quy định của pháp luật hiện hành. – Được đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định của pháp luật và nội quy Công ty.
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động
– Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong Hợp đồng lao động để người lao động đạt hiệu quả công việc cao. Bảo đảm việc làm cho người lao động theo Hợp đồng đã ký. – Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động. Điều 5: Những thỏa thuận khác Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu một bên có nhu cầu thay đổi nội dung trong Hợp đồng phải báo cho bên kia trước ít nhất 03 ngày và ký kết bản Phụ lục Hợp đồng theo quy định của pháp luật. Trong thời gian tiến hành thỏa thuận hai bên vẫn tuân theo Hợp đồng lao động đã ký kết. Người lao động đọc kỹ, hiểu rõ và cam kết thực hiện các điều khoản và quy định ghi tại Hợp đồng lao động. Điều 6: Điều khoản thi hành Những vấn đề về lao động không ghi trong Hợp đồng này thì áp dụng theo quy định của thỏa ước tập thể, nội quy lao động và pháp luật lao động. Khi hai bên ký kết Phụ lục Hợp đồng lao động thì nội dung của Phụ lục Hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng này. Hợp đồng này được lập thành …… bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ..….. bản./.
|
Mẫu hợp đồng cung cấp dịch vụ điện tử
Cùng tham khảo và tải về những mẫu hợp đồng cung cấp dịch vụ điện tử mới nhất 2023 nhé.
>> Tải mẫu hợp đồng cung cấp dịch vụ điện tử TẠI ĐÂY!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ===o0o=== HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ Số:_____________ Bộ luật dân sự 2015; Luật thương mại 2005 Căn cứ Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005 Hợp Đồng này được lập và ký ngày …tháng…năm…..giữa: Bên Cung Cấp Dịch Vụ: [Tên đăng ký] Trụ sở chính: […] GCNĐKKD số: […] Được cấp bởi: […] Điện thoại: […] Fax: […] Đại diện bởi: […] Chức vụ: […] Sau đây được gọi là “Bên A”. Bên Thuê Dịch Vụ: [Tên đăng ký] Trụ sở chính: […] GCNĐKKD số: […] Được cấp bởi: […] Điện thoại: […] Fax: […] Đại diện bởi: […] Chức vụ: […] Sau đây được gọi là “Bên B”. Bên A và Bên B (sau đây gọi riêng là “Bên” và gọi chung là “Các Bên”) đồng ý ký kết Hợp đồng dịch vụ (“Hợp Đồng”) với những điều khoản như sau: Điều 1. Đối tượng của Hợp Đồng Bên A cung cấp các Dịch vụ sau (“Dịch vụ”) cho Bên B theo những điều khoản và điều kiện của Hợp Đồng này. [Ghi rõ phạm vi của Dịch vụ với những mục sau: – Tên của Dịch vụ :… – Nơi thực hiện : Bên A cung cấp Dịch vụ tại nơi (hoặc các nơi) sau:… – Nhiệm vụ : nhiệm vụ của Bên A là… – Lịch trình, chi tiết và phí Dịch vụ được quy định trong Phụ Lục.] Điều 2. Thanh toán 2.1 Thời hạn thanh toán: […]. 2.2 Việc thanh toán sẽ được thực hiện bằng phương thức chuyển khoản vào tài khoản của Bên A theo các thông tin dưới đây: Chủ tài khoản : […] Tài khoản số : […] Tại Ngân hàng : […] Địa chỉ Ngân hàng:[…] Điều 3. Thông tin và tài liệu cung cấp cho việc thực hiện Dịch vụ. 3.1 Bên B cung cấp cho Bên A thông tin, tài liệu cần thiết cho việc thực hiện Dịch vụ. 3.2 Bên A lưu giữ những tài liệu được cung cấp trong suốt thời hạn của Hợp đồng này và hoàn lại cho Bên B những tài liệu này sau khi hoàn thành Dịch vụ hoặc theo yêu cầu của Bên B. Điều 4. Đăng ký Dịch vụ Bên A đăng ký Dịch vụ với cơ quan nhà nước có thẩm quyền bằng chi phí của Bên A nếu như Dịch vụ phải đăng ký theo quy định của pháp luật trước khi thực hiện. Điều 5. Trách nhiệm do vi phạm Hợp Đồng Nếu một Bên vi phạm Hợp đồng này, Bên bị vi phạm sẽ gửi văn bản yêu cầu Bên vi phạm khắc phục. Nếu Bên vi phạm không khắc phục hoặc không thể khắc phục vi phạm đó trong thời theo yêu cầu của Bên bị vi phạm kể từ ngày nhận được thông báo của Bên bị vi phạm, Bên vi phạm phải chịu phạt 8% giá trị phần nghĩa vụ Hợp Đồng bị vi phạm và chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên bị vi phạm những thiệt hại thực tế, trực tiếp phát sinh do hành vi của Bên vi phạm. Điều 6. Quyền sở hữu trí tuệ [Lựa chọn 1: Trong trường hợp quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến Dịch vụ không thuộc về Bên B] 6.1 Bên A bảo vệ, cam kết bồi thường và đảm bảo cho Bên B trước bất kỳ khiếu nại nào từ bên thứ ba vì lý do Dịch vụ vi phạm bằng sáng chế, nhãn hiệu, bản quyền hoặc bất kỳ quyền sở hữu trí tuệ nào của bên thứ ba đó. 6.2 Điều khoản này vẫn có hiệu lực kể cả sau khi Hợp Đồng này hết hạn hoặc chấm dứt. [Lựa chọn 2: Trong trường hợp quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến Dịch vụ thuộc về Bên B] 6.1 Quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến Dịch vụ thuộc quyền sở hữu/sử dụng hợp pháp của Bên B. 6.2 Bên A chỉ sử dụng quyền sở hữu trí tuệ thuộc quyền sở hữu/ sử dụng hợp pháp của Bên B cho mục đích thực hiện Dịch vụ của Hợp Đồng này và chịu trách nhiệm với bất kỳ vi phạm nào liên quan. 6.3 Điều khoản này vẫn có hiệu lực kể cả sau khi Hợp Đồng này hết hạn hoặc chấm dứt. Điều 7. Bảo mật Mỗi Bên sẽ không tiết lộ bất cứ thông tin nào liên quan đến Hợp Đồng này hoặc của Bên còn lại cho bất cứ bên thứ ba nào mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên còn lại, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. Mỗi Bên cam kết có biện pháp phù hợp để đảm bảo rằng những nhân viên có liên quan của mình cũng tuân thủ quy định này và sẽ chịu trách nhiệm trong trường hợp có bất cứ hành vi nào vi phạm quy định này. Điều khoản này sẽ vẫn có hiệu lực kể cả sau khi Hợp Đồng này hết hạn hoặc chấm dứt. Điều 8. Bất khả kháng 8.1 Bất khả kháng là những sự kiện khách quan nằm ngoài sự kiểm soát của các bên bao gồm nhưng không giới hạn ở: động đất, bão, lũ lụt, gió lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hay đe dọa chiến tranh… hoặc các thảm họa khác không thể lường trước được; hoặc sự thay đổi của luật pháp bởi chính quyền Việt Nam. 8.2 Khi một bên không thể thực hiện tất cả hay một phần của nghĩa vụ Hợp đồng do sự kiện bất khả kháng gây ra một cách trực tiếp, Bên này sẽ không được xem là vi phạm Hợp đồng nếu đáp ứng được tất cả những điều kiện sau:8.2.1 Bất khả kháng là nguyên nhân trực tiếp của sự gián đoạn hoặc trì hoãn việc thực hiện nghĩa vụ; và 8.2.2 Bên bị gặp phải sự kiện bất khả kháng đã nỗ lực để thực hiện nghĩa vụ của mình và giảm thiểu thiệt hại gây ra cho Bên kia bởi sự kiện bất khả kháng; và 8.2.3 Tại thời điểm xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên gặp phải sự kiện bất khả kháng kháng phải thông báo ngay cho bên kia cũng như cung cấp văn bản thông báo và giải thích về lý do gây ra sự gián đoạn hoặc trì hoãn thực hiện nghĩa vụ. Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của Các Bên 9.1 Quyền và nghĩa vụ của Bên A: 9.1.1. Cung ứng các dịch vụ và thực hiện những công việc có liên quan một cách đầy đủ, phù hợp với thoả thuận và theo quy định của pháp luật. 9.1.2. Giữ bí mật về thông tin mà mình biết được trong quá trình cung ứng dịch vụ nếu có thoả thuận hoặc pháp luật có quy định. 9.1.3. Trừ trường hợp có thoả thuận khác, Bên A phải nỗ lực cao nhất để thực hiện nghĩa vụ cung ứng dịch vụ và khả năng cao nhất. 9.1.4. Hoàn thành dịch vụ đúng thời hạn đã thoả thuận trong Hợp Đồng. 9.2 Quyền và nghĩa vụ của Bên B: 9.2.1. Thanh toán tiền cung ứng dịch vụ như đã thoả thuận trong Hợp Đồng. 9.2.2. Cung cấp kịp thời các kế hoạch, chỉ dẫn và những chi tiết khác để việc cung ứng dịch vụ được thực hiện không bị trì hoãn hay gián đoạn; 9.2.3. Hợp tác trong tất cả những vấn đề cần thiết khác để Bên A có thể cung ứng dịch vụ một cách thích hợp; Điều 10. Hiệu lực và chấm dứt Hợp đồng 10.1 Hợp Đồng này có hiệu lực từ […] đến […]. 10.2 Hợp Đồng này sẽ chấm dứt trước thời hạn trong những trường hợp sau: 10.2.1. Nếu các bên đồng ý chấm dứt bằng văn bản. 10.2.2. Nếu bất cứ vi phạm Hợp đồng nào không được khắc phục trong thời hạn […] ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu khắc phục từ Bên không vi phạm. Trong trường hợp này, Bên không vi phạm có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng bằng cách gửi văn bản thông báo cho Bên vi phạm. 10.2.3. Nếu sự kiện bất khả kháng kéo dài quá […] ngày kể từ ngày phát sinh, Hợp Đồng này có thể được chấm dứt dựa trên văn bản thông báo của một Bên cho Bên còn lại. Điều 11. Giải quyết tranh chấp Trong trường hợp có bất cứ mâu thuẫn nào phát sinh từ Hợp Đồng này, Các Bên sẽ ưu tiên giải quyết vấn đề bằng thương lượng. Nếu không thể giải quyết được trong vòng 30 ngày, vấn đề sẽ được giải quyết bởi Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam (VIAC) theo quy tắc tố tụng của Trung tâm này, địa điểm tiến hành giải quyết bằng trọng tài là thành phố Hồ Chí Minh. Bên thua kiện phải thanh toán tất cả các chi phí liên quan đến việc giải quyết tranh chấp cho Bên thắng kiện (bao gồm cả chi phí luật sư). Điều 12. Điều khoản chung 12.1 Hợp Đồng này được điều chỉnh và giải thích theo pháp luật Việt Nam. 12.2 Mọi sửa đổi hoặc bổ sung Hợp Đồng đều phải được lập thành văn bản và ký duyệt bởi người có thẩm quyền của mỗi Bên. 12.3 Mỗi Bên không được phép chuyển giao bất cứ quyền, nghĩa vụ nào trong Hợp Đồng này cho bất cứ bên thứ ba nào mà không được sự chấp thuận trước bằng văn bản của Bên còn lại. 12.4 Hợp Đồng này sẽ được lập thành […] bản có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ […] bản để thực hiện.
|
Quy định về nội dung của mẫu hợp đồng điện tử
Nội dung của hợp đồng điện tử cần đảm bảo các điều khoản giống như trên hợp đồng truyền thống như:
- Đối tượng tham gia hợp đồng;
- Chất lượng, số lượng,
- Giá thành dịch vụ và phương thức thanh toán;
- Địa điểm và thời gian thực hiện hợp đồng;
- Trách nhiệm và quyền lợi của các bên tham gia;
- Trách nhiệm và phương thức khi xảy ra tranh chấp
Ngoài ra, hợp đồng điện tử còn bổ sung một số nội dung như:
- Địa chỉ pháp lý: ngoài địa chỉ nơi trốn như hợp đồng truyền thống, hợp đồng điện tử còn có địa chỉ email, địa chỉ website, địa chỉ và ngày giờ nhận, gửi thông điệp dữ liệu. Những địa chỉ này có ý nghĩa rất lớn để xác định sự tồn tại thật sự của việc giao kết hợp đồng.
- Các quy định về quyền truy cập và cải chính thông tin, ví dụ việc thu hồi hoặc hủy giao kết hợp đồng điện tử.
- Các quy định về chữ ký số hoặc mật khẩu, mã số,… để xác định thông tin có giá trị về chủ thể hợp đồng.
- Quy định về phương thức thanh toán điện tử: thanh toán visa, ví điện tử,…bởi hợp đồng điện tử hầu hết đều có phương thức thanh toán điện tử.
Hợp đồng lao động điện tử là gì?Giải pháp Mobi eContract
Trên đây CGV telecom đã chia sẻ với bạn đọc về các mẫu hợp đồng điện tử mới nhất 2023 và các quy định về nội dung của hợp đồng điện tử. Tùy từng mẫu hợp đồng điện tử có mục đích sử dụng khác nhau thì nội dung và cách trình bày cũng khác nhau. Tuy nhiên trong tất cả các loại hợp đồng đều phải có các thông tin bắt buộc như: Quốc hiệu, tiêu ngữ, ngày tháng năm, địa điểm, thông tin các bên, nội dung các điều khoản điều khoản,… Nếu bạn đang tìm kiếm cho doanh nghiệp hoặc tổ chức của mình những dịch vụ về hợp đồng điện tử thì liên hệ ngay với CGV telecom để được chăm sóc nhé.